Lõi lọc (Dùng trong Hệ thống Xử lý nước & Xử lý nước thải)
CÁC LOẠI LÕI LỌC NƯỚC
■ Lõi bông nén, lõi giấy xếp, lõi sợi quấn, lõi lọc than.
■ Lõi lọc thô, lõi lọc tinh hay lõi siêu lọc.
■ Lõi lọc loại bỏ tạp chất, độc tố.
■ Lõi lọc khử mùi, khử màu & khử vị.
■ Lõi lọc có chiều dài khác nhau: 10”, 20”, 30”, 40” & 50”.
■ Vật liệu có thể là: Polyester, Polypropylen, Polysulfone . . .
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG LÕI LỌC NƯỚC
■ Nước sẽ được đưa vào phía ngoài lõi lọc, dưới áp lực của bơm nước sẽ đi qua lớp chiều dày vào trong lõi lọc, sau đó thoát ra 1 đầu của lõi. Tùy thuộc vào kích cỡ khe hở của lõi lọc mà các phần tử có kích thước lớn hơn sẽ bị giữ lại & bám vào bề mặt ngoài của lõi lọc.
■ Khi sử dụng hệ thống lọc nước, bạn cần lưu ý thường xuyên tráng rửa lõi lọc để tăng tuổi thọ sử dụng vì đó là lõi lọc “bẩn nhất” do phải ngăn chặn rất nhiều tạp chất thô. Tùy vào chất lượng nguồn nước mà thời gian thay thế của lõi lọc cũng khác nhau, nhưng thông thường không nên sử dụng quá 6 tháng. Tốt nhất là thay thế sau 3 tháng sử dụng để bảo đảm hiệu năng tối đa của toàn hệ thống.
ỨNG DỤNG LÕI LỌC NƯỚC
■ Được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp (Công nghiệp hoá chất, nhựa, sơn, nước giải khát, bia rượu, nước tương, nước mắm), nông lâm ngư nghiệp & dân dụng… cho các nhà máy, xí nghiệp, trang trại, nông trại, tòa nhà… để lọc nước, ngăn chặn các vật chất có kích thước to hơn khe lọc ở trong nguồn nước như: rỉ sét, bùn đất, cát, huyền phù và các vi sinh vật trôi nổi nhưng không ngăn được vi khuẩn và các tạp chất hòa ta. Lõi lọc nước hoạt động hiệu quả nhất trong khoảng nhiệt độ từ 0-55oC, ở nhiệt độ cao hơn nó sẽ bị giãn nở và không hoạt động đúng với vai trò của nó.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LÕI LỌC NƯỚC
■ Kích cỡ khe lọc | : | Từ 0.1µM - 100µM. |
■ Áp suất lọc | : | Từ 1bar – 8bar. |
■ Lưu lượng | : | Tùy thuộc vào lưu lượng sử dụng mà lắp ít hay nhiều lõi. |
HÃNG SẢN XUẤT LÕI LỌC NƯỚC
■ Đa dạng các hãng SX: KANGAROO, WATTS,….
XUẤT XỨ LÕI LỌC NƯỚC
■ Đa dạng xuất xứ: Mỹ, Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Thái Lan, Trung Quốc…