Hóa chất keo tụ PAC
PAC LÀ GÌ
■ PAC (Poly Aluminium Chloride) là loại phèn nhôm tồn tại ở dạng cao phân tử (polyme). Hiện nay, PAC được sản xuất với số lượng lớn và được sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho
phèn nhôm sunfat trong xử lý nước thải và nước sinh hoạt.
Phân loại PAC
■ PAC tồn tại ở hai dạng:
■ Dạng bột ngà ánh vàng, tan hoàn toàn trong nước. Người sử dụng chỉ cần pha PAC bột thành dung dịch 10% hoặc 20% bằng nước trong. Cho lượng dung dịch nhất định vào nước cần xử lý, khuấy
đều và để lắng trong. Ở điều kiện bảo quản thông thường (bao kín, để nơi khô ráo, nhiệt độ phòng) có thể lưu giữ lâu dài.
■ Dạng lỏng có màu nâu vàng, có thể đựng trong chai hoặc can nhựa để bảo quản lâu dài.
Ưu điểm của PAC so với phèn nhôm
■ Hiệu quả lắng trong cao hơn 4 – 5 lần, thời gian keo tụ nhanh. Tăng độ trong của nước, kéo dài chu kỳ lọc, tăng chất lượng nước sau lọc.
■ Ít làm biến động độ pH của nước.
■ Không cần hoặc dùng rất ít chất trợ lắng, không cần các thiết bị và thao tác phức tạp.
■ Không xảy ra hiện tượng đục trở lại khi cho quá liều lượng.
■ Có khả năng loại bỏ các chất hữu cơ tan và không tan cùng kim loại nặng tốt hơn phèn sunfat.
■ Giảm thể tích bùn khi xử lý.
■ Liều lượng sử dụng thấp, bông cặn to, dễ lắng.
■ Ít ăn mòn thiết bị.
■ Khoảng hoạt động pH rộng (pH = 5 ÷ 8.5). Do đó ở pH này các ion kim loại nặng bị kết tủa và chìm xuống đáy hoặc bám vào các hạt keo tạo thành.
Hướng dẫn sử dụng khi dùng PAC
■ Pha chế thành dung dịch 5% ÷ 10% châm vào nước nguồn cần xử lý.
Liều lượng sử dụng đối với 1 m3 nước sông, ao, hồ
■ Đối với nước mặt có độ đục thấp: 1 ÷ 4g PAC;
■ Đối với nước mặt có độ đục trung bình: 5 ÷ 7g PAC;
■ Đối với nước mặt có độ đục cao: 7 ÷ 10g PAC.
Liều lượng xử lý nước thải (nhà máy giấy, dệt, nhuộm, giết mổ gia súc … ) từ 20 ÷ 200g/ m3 tuỳ theo hàm lượng chất lơ lửng và tính chất của nước thải.
■ Hàm lượng PAC chuẩn được xác định thực tế đối với mỗi loại nước cần xử lý.
Thành phần hoá học của PAC
Stt |
Thành phần hoá học |
PAC |
|
Thể lỏng |
Thể rắn |
||
1 |
% Al2O3 ≥ |
15% |
28 ÷ 30% |
2 |
% độ kiềm |
30 ÷ 90% |
40 ÷ 90% |
3 |
Tỷ trọng ở 20oC (g/ cm3) |
1.375 |
0.7 |
4 |
% tạp chất không tan trong nước ≤ |
0.1% |
1% |
5 |
Độ pH (dung dịch nước 1%) |
3.5 ÷ 5.0 |
3.5 ÷ 5.0 |
6 |
%N ≤ |
0.01% |
0.01% |
7 |
%As ≤ |
0.0001% |
0.0002% |
8 |
%Pb ≤ |
0.0005% |
0.001% |
9 |
% Cd ≤ |
0.0001% |
0.0002% |
10 |
%Hg ≤ |
0.00001% |
0.00001% |
11 |
%Cr6+ ≤ |
0.0005% |
0.0005% |
ỨNG DỤNG
■ Là chất trợ lắng cho quá trình kết lắng các loại bùn, rác, nước thải...
■ Công nghiệp giấy
■ Mỏ (than đá, quặng, muối, đồng, vàng, uranium…)
■ Công nghiệp hoá chất (tạo màu, nhuộm…)
■ Công nghiệp thực phẩm
■ Công nghiệp da.
■ Công nghiệp lọc dầu.
QUY CÁCH
■ Đóng trong bao bì giấy/nylon: 10kg, 15kg, 20kg & 25kg.
XUẤT XỨ
■ Đa dạng xuất xứ: Anh, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc…
MỘT SỐ DẠNG TIÊU BIỂU
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |